Băng keo nhôm sử dụng keo áp lực cảm biến chất lượng, độ dính cao, khả năng chống chịu tốt, bền, tính giữ nhiệt được cải thiện rõ rệt, quy cách : các loại kích thước dài rộng khác nhau (0.05mm-0.08mm). Băng keo nhôm nhờ lớp màng keo là cấu trúc hỗn hợp kim loại, thành phần chủ yếu gồm các lá nhôm dát mỏng nên có thể giữ nhiệt cũng như chữa lanh những chỗ rách một cách hiệu quả. Là nguyên liệu không thể thiếu trong lĩnh vực giữ nhiệt như chế tạo tủ lạnh, tủ giữ lạnh,…
● Giới thiệu các loại băng dính tesa
Băng dính tesa có rất nhiều loại khác nhau , dưới đay là 1 số sản phẩm chi tiết.
● Các loại chủ yếu: tesa4970、tesa4975、tesa4963、tesa4926、tesa51206、tesa51414、tesa51416、tesa51926、tesa51970、tesa51975、tesa61320、tesa51410、tesa61532、tesa68532、tesa68535、tesa68542、tesa68552、tesa68559、 tesa68575、tesa68582、tesa68585、tesa68614.
● Keo nóng chảy: tesa8401、tesa8402、tesa8431、tesa8432.
● Băng dính vải: tesa4613、tesa4651、tesa4657、tesa4660、tesa4661、tesa4662、tesa4664、tesa4688.
● Băng dính 2 mặt(không có bông đệm): tesa68623、tesa68634、tesa68645、tesa68646、tesa60980、tesa60933、tesa60975、tesa4959、tesa4987、tesa60976、tesa4940.
● Cá loại băng dính xé miệng: tesa4235、tesa4236、tesa51235、tesa51236、tesa7496.
● Băng dính đệm xốp: tesa52015、tesa52017、tesa52115、tesa52117、tesa52020、tesa52021、tesa52022、tesa52120、tesa52121、tesa52122、tesa52123、 tesa52220、tesa52221、tesa52222、tesa52060.
● Các loại băng dính dán hộp giấy: tesa4962、tesa7158、tasa50607.
● Băng dính nối băng từ: tesa4231、tesa4232、tesa52450.
● Băng dính 2 mặt(đệm xốp): tesa4976、tesa4977、tesa4952、tesa4957、tesa4978.
● Băng dính 2 mặt (đệm PET): tesa4983、tesa51983、tesa4972、tesa51972、tesa4980、tesa51980、tesa4982、tesa51982、tesa4720、tesa4928 、tesa51928、tesa4967、tesa51967、tesa4965、tesa51965、tesa4964.
- trước:没有了! kế tiếp:没有了!