Băng dính 3M có thể dán các bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng, mặt cong. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt, chống ẩm cao, không bị tan chảy. Công ty 3M còn cung cấp các loại keo giấy 2 mặt. |
Má sản phẩm | Mô tả |
467MP | Mã sản phẩm: 467MP Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chống chịu nhiệt cao, dính được các loại nhựa, kim loại. Sản phẩm được dùng để dính các bảng hiệu, băng zone, lỗ micro và máy lọc, các loại kim loại, bìa polyester, các thiết bị điện tử,... |
468MP | Mã sản phẩm: 468MP Độ dày: 0.125 Đặc điểm và ứng dụng: là băng dính day hơn so với loại 467MP.Khả năng chống chịu nhiệt cao, dính được các loại nhựa, kim loại. Sản phẩm được dùng để dính các bảng hiệu, băng zone, lỗ micro và máy lọc, các loại kim loại, bìa polyester, các thiết bị điện tử,... |
966 | Mã sản phẩm: 966 Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chống chịu nhiệt cao, dính được các loại nhựa, kim loại. Sản phẩm được dùng trong công nghệ chỉnh sửa ở nhiệt độ cao, ví dụ như chế tạo các bản mạch mềm. |
7955MP | Mã sản phẩm: 7955MP Độ dày: 0.125 Đặc điểm và ứng dụng: là bản băng dính giấy rời 2 mặt của 468MP |
9079 | Mã sản phẩm: 9079 Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chống chịu nhiệt cao, không bị bong tróc, có thể dùng trong công nghệ không nhôm nhiệt độ cao. Là giả pháp kết dính cho các ứng dụng cần cắt dập theo hình dạng sản phẩm |
9082 | Mã sản phẩm: 9082 Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chống chịu nhiệt cao, không bị bong tróc, dùng được trong điều kiện nhiệt độ cao, có thể dùng trong công nghệ không nhôm nhiệt độ cao. Là giả pháp kết dính cho các ứng dụng cần cắt dập theo hình dạng sản phẩm |
9085 | Mã sản phẩm: 9085 Độ dày: 0.125 Đặc điểm và ứng dụng: dày hơn so với loại 9082. Khả năng chống chịu nhiệt cao, không bị bong tróc, dùng được trong điều kiện nhiệt độ cao, có thể dùng trong công nghệ không nhôm nhiệt độ cao. Là giả pháp kết dính cho các ứng dụng cần cắt dập theo hình dạng sản phẩm |
9458 | Mã sản phẩm: 9458 Độ dày: 0.025 Đặc điểm và ứng dụng: Keo dính siêu mỏng, độ dính cao, cố định tốt. |
9471LE | Mã sản phẩm: 9471LE Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Dùng được cho các bề mặt nhựa, các chất liệu có dầu,.. |
9472LE | Mã sản phẩm: 9471LE Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Gống nhưng dày hơn so với loại 9471LE Dùng được cho các bề mặt nhựa, các chất liệu có dầu,.. |
9482PC | Mã sản phẩm: 9482PC Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng:Độ dính cao, cắt dễ dàng dính tốt trên các sản phẩm nhựa và xốp |
9485PC | Mã sản phẩm: 9485PC Độ dày: 0.125 Đặc điểm và ứng dụng: Giống nhưng dày hơn loại 9482PC |
9671LE | Mã sản phẩm: 9671LE Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: keo giấy 9471LE loại dày, thao tác dễ dàng, linh hoạt |
9672LE | Mã sản phẩm: 9672LE Độ dày: 0.13 Đặc điểm và ứng dụng: keo giấy 9471LE loại dày, thao tác dễ dàng, linh hoạt |
F9460 | Mã sản phẩm: F9460 Độ dày: 0.05 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chịu nhiệt tốt, độ dính cao, có tính chống nước. Có thể dùng trong các ngành công nghệ sử dụng nhiệt độ cao như chế tạo bản mạch mềm,... |
F9469 | Mã sản phẩm: F9469 Độ dày: 0.13 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chịu nhiệt tốt, độ dính cao, có tính chống nước. Có thể dùng trong các ngành công nghệ sử dụng nhiệt độ cao như chế tạo bản mạch mềm,... |
F9473 | Mã sản phẩm: F9473 Độ dày: 0.25 Đặc điểm và ứng dụng: Khả năng chịu nhiệt tốt, độ dính cao, có tính chống nước. Có thể dùng trong các ngành công nghệ sử dụng nhiệt độ cao như chế tạo bản mạch mềm,... |