Màng mỏng polyester PET được gọi tắt là màng mỏng PET, tên tiếng Anh là Polyester Film. Đặc tính của màng này là khả năng chịu nhiệt tốt, dễ in ấn, cách nhiệt tốt, chống đốt cháy, đã được UL công nhận 94VTM-2 và được SGS,ROSH chứng nhận là sản phẩm bảo vệ môi trường. Màng bảo vệ này chủ yếu được tạo thành từ chất COC6H4COOCH2CH2O ( Polyethylene terephthalate), sử dụng phương pháp gia công ép đùn tạo thành tấm dày hơn, sau đó kéo giãn theo 2 chiều để tạo thành chất liệu màng mỏng. Đay là 1 chất không màu, trong suốt, màng mỏng bóng sáng, có độ cứng và tính dẻo nhất định, chống đam chọc, chống ma sát, chịu được cả nhiệt độ cao và thấp, có tính thấm dầu, khí,…Đay là một trong những chất liệu để tạo thành màng mỏng bảo vệ thường dùng.
Màng bảo vệ PET có tính chất vật ly tốt, kích thước ổn định, trong suốt, có thể thu hồi tái chế. Sản phẩm được dùng chủ yếu trong các lĩnh vực băng từ, chất cảm quang, sản xuất điện tử, cách điện, khí, màng dùng trong công nghiệp, đóng gói, trang trí,…
Bảng quy cách sản phẩm màng bảo vệ PET 2 lớp | ||||||
Độ dày lớp sử dụng | Lớp tách rời | Độ dính bám | Loại keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng của màng bảo vệ 2 lớp |
μm | μm | g/25mm | ℃ | |||
30 | 25~75 | 10~100 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | Đặc tính: Sản phẩm có kích cỡ ổn định, thích hợp trong việc gia công chế tạo sản phẩm có các hình dạng khác nhau. Độ dính chia thành nhiều loại: cao, trung bình và thấp. không để lại dấu vết khi sử dụng, lớp keo có độ dính cao. Ứng dụng: Sản phẩm được sử dụng để làm màng bảo vệ trong sản xuất màn hình điện thoại, sản phẩm POLAROID,tấm kính quang học LCD, thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng… Sản phẩm chất lượng cao mà giá cả hợp ly. |
50 | 25~100 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
60 | 25~125 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
70 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | ||
90 | 25~75 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
100 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | ||
125 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | ||
30 | 25~75 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
50 | 25~100 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
60 | 25~125 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
70 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | ||
90 | 25~75 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
100 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | ||
125 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt |
Màng PET không Keo dán | |
Độ dàyμm | 30,40,50,60,80,100,125,150,188 |
Màng bảo vệ PET trong suốt 1 lớp | |||||
ĐỘ dày lớp sử dụng | Độ dính bám | Loại keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng |
μm | g/25mm | ℃ | |||
30 | 10~100 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | Đặc tính: Độ cứng, dẻo hợp ly, có nhiều độ dày khác nhau, độ dính bám cao, bám chắc, kéo cắt dễ dàng, không gay tiếng ồn. Ứng dụng: Sản phẩm được sử dụng làm nguyên liệu chủ yếu trong sản xuất các loại màn hình hiển thị tinh vi, các tấm lấy sáng, thủy tinh, màn hình điện tử,...
|
40 | 10~120 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
50 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
60 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
80 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
100 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
125 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
150 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
188 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
30 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
40 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
50 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
60 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
80 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
100 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
125 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
150 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt | |
188 | 1~28 | Silicone | -40~180 | Trong suốt |
Bảng quy cách sản phẩm màng bảo vệ PET 3 lớp | ||||||||
Độ dày lớp bảo vệ | Độ dày lớp sử dụng | Lớp tách rời | Độ dính bám | Loại keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng của màng bảo vệ 3 lớp | |
μm | μm | μm | g/25mm | ℃ | ||||
50 | 125 | 50 | 10~28 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | Đăc tính: Sạch sẽ, trong suốt, keo dính chắc. Ứng dụng: Sản phẩm được dùng làm lớp bảo vệ trong cùng trong sản xuất các tấm kính, thủy tinh,màn hình điện thoại, DV, màn hình máy tính,..Có khả năng chống trầy xước, chống bong rách,… | |
PE | PET | PET | 25 | 1~28 | Silicone | -40~120 | Trong suốt | |
1~28 | Silicone | -40~120 | Trong Suốt trống trầy xước | |||||
1~28 | Silicone | -40~120 | Ma sát | |||||
1~28 | Silicone | -40~120 | Trong suốt không chống trầy xước | |||||
1~28 | Silicone | -40~120 | Trạm vang 3 lớp |
Bảng quy cách sản phẩm màng bảo vệ PET 4 lớp | |||||||||
Lớp bảo vệ | Độ dày lớp sử dụng | Độ dày lớp bóc ra | Lớp bảo vệ bụi bẩn | Độ dính bám | Chất keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng của màng bảo vệ 4 lớp | |
μm | μm | μm | g/25mm | g/25mm | ℃ | ||||
50 | 125 | 50 | 50 | 10~28 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | Đặc tính: Sạch sẽ, trong suốt, keo dính chắc, chống trầy xước. Ứng dụng: Sản phẩm được dùng làm lớp bảo vệ trong cùng trong sản xuất các tấm kính, thủy tinh,màn hình điện thoại, DV, màn hình máy tính,..Có khả năng chống trầy xước, chống bong rách,… | |
PE | PET | PET | 25 | PE/PET | 1~28 | Silicone | -40~120 | Trong suốt | |
1~28 | Silicone | -40~120 | Trong Suốt trống trầy xước | ||||||
1~28 | Silicone | -40~120 | Ma sát | ||||||
1~28 | Silicone | -40~120 | Trong suốt không chống trầy xước | ||||||
1~28 | Silicone | -40~120 | Mạ vàng |
Bảng quy cách sản phẩm màng bảo vệ PET màu vàng | |||||||
Số lớp | Lớp sử dụng | Lớp bóc đi | Độ dính bám | Chất keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu săc | Đặc tính và ứng dụng |
μm | μm | g/25mm | ℃ | ||||
1 lớp | 50 | / | 10~100 | Silicone | -40~220 | Vàng trong suốt | Kích thước ổn định, khả năng chịu nhiệt cao, thường được sử dụng để làm màng bảo vệ trong sản xuất màn hình điện thoại, sản phẩm POLAROID,tấm kính quang học LCD, thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng…
|
60 | / | 10~270 | Silicone | -40~220 | Vàng trong suốt | ||
2 lớp | 50 | 25,30 | 10~100 | Silicone | -40~220 | Vàng trong suốt | Kích thước ổn định, khả năng chịu nhiệt cao, thường được sử dụng để làm màng bảo vệ trong sản xuất màn hình điện thoại, sản phẩm POLAROID,tấm kính quang học LCD, thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng…
|
60 | 25,30 | 10~270 | Silicone | -40~220 | Vàng trong suốt |
Bảng quy cách sản phẩm màng bảo vệ PET chịu nhiệt màu xám | |||||||
Số lớp | Độ dày lớp sử dụng | Lớp bóc đi | Độ dính bám | Chất keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng |
μm | μm | g/25mm | ℃ | ||||
1 lớp | 50 | / | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | Kích thước ổn định, khả năng chịu nhiệt cao, thường được sử dụng để làm màng bảo vệ trong sản xuất màn hình điện thoại, sản phẩm POLAROID,tấm kính quang học LCD, thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng…
|
60 | / | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | ||
70 | / | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | ||
100 | / | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | ||
2 lớp | 50 | 25,30,50 | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | Kích thước ổn định, khả năng chịu nhiệt cao, thường được sử dụng để làm màng bảo vệ trong sản xuất màn hình điện thoại, sản phẩm POLAROID,tấm kính quang học LCD, thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng…
|
60 | 25,30,50 | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | ||
70 | 25,30,50 | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt | ||
100 | 25,30,50 | 3~100 | Silicone | -40~220 | Trong suốt |
Màng bảo vệ PET mạ màu xanh | |||||
Độ dày lớp sử dụng | Độ dính bám | Chất keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng |
μm | g/25mm | ℃ | |||
30 | 10~100 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | Khả năng chịu nhiệt cao, chóng mài mòn, thường được dùng để bảo vệ mạ các bảng mạch PCB |
40 | 10~120 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
50 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
60 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
80 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
100 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
125 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
150 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt | |
188 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Trong suốt |
Màng chắn quang PET màu đen | |||||
Độ dày lớp sử dụng | Độ dính bám | Chất keo | Nhiệt độ thích hợp | Màu sắc | Đặc tính và ứng dụng của màng chắn quang PET màu đen |
μm | g/25mm | ℃ | |||
30 | 10~100 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | Màng mỏng PET màu đen được tạo thành từ COC6H4COOCH2CH2O ( Polyethylene terephthalate) qua quá trình tăng nhiệt và trao đổi ester, hút chan không. Sau đó kéo giãn tạo thành màng mỏng. Sản phẩm này có tính chất vật ly giống với màng monngr polyester. Tính năng và ứng dụng: Che chắn tốt, không bị mất màu, sử dụng lau bền, bề mặt sáng bóng. Dùng trong sản giấy các cuộn giấy băng từ, thiết bị am thanh, băng dính,… Phan loại: Màng mỏng PET màu đen được chia thành loại ánh sang xuyên qua và không xuyên qua, độ dày: 25UM~250UM, độ rộng: 1000MM. Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
|
40 | 10~120 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
50 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
60 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
80 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
100 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
125 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
150 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen | |
188 | 10~270 | Acrylic | -40~120 | Màu đen |