PE tên đầy đủ là Polyethylene là một hợp chất hữu cơ (thermoplastic) được sử dụng rất phổ biến trên thế giới. Màng bảo vệ PE là màng nhựa mỏng được PE được phủ axit acrylic.
Màng bảo vệ tĩnh điện PE được tạo thành thông qua quá trình đùn thổi thêm nguyên liệu tĩnh điện, quá trình đùn thổi gồm 3 lớp. Sản phẩm được dùng để bảo vệ các sản phẩm như tấm kính thủy tinh, tấm nhựa lấy sáng,…
● Thông số kỹ thuật:
Dựa vào độ dính có thể chia thành các loại: màng bảo vệ có độ dính rất thấp, màng bảo vệ có độ dính thấp, màng bảo vệ có độ dính trung bình, màng bảo vệ có độ dính hơi thấp, màng bảo vệ có độ dính cao, màng bảo vệ có độ dính cực cao.
Màng bảo vệ có độ dính thấp: Lực xé rách: 5-20gf/25mm, khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)
Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong ngành sản xuấtnguyên liệu hữu cơ, thiết bị đo đạc, màn hình hiển thị, màn hình in ấn, kính thủy tinh, tấm kính nhựa,bảng hiệu,…
Màng bảo vệ có độ dính hơi thấp: Lực xé rách 30-50g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)
Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong gia công các tấm gỗ trang trí, lát sàn nhà, tấm thép không gỉ, gốm sứ, đá cẩm thạch, đá nhan tạo,…
Màng bảo vệ có độ dính trung bình:Lực xé rách 60-80g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)
Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng bảo vệ bề mặt các bề mặt như giấy sáp,các bề mặt khó dính,…
Màng bảo vệ có độ dính cao: Lực xé rách 80-100g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)
Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong sản suất các tấm nhựa, tấm nhôm,những tấm nhựa có dính khác,…
Màng bảo vệ có độ dính cao: Lực xé rách trên 100g/cm,khả năng chịu nhiệt: 60o , tỷ lệ giãn: (>400)
Ứng dụng:Sản phẩm chủ yếu được dùng trong các nguyên liệu khó dính bám như tấm nhôm nhăn
● Ứng dụng sản phẩm:
1. Trong ngành kim loại: sản phẩm được sử dụng trong sản xuất các loại vỏ máy tính, tấm nhôm, thép lá mạ kẽm, tấm thép không gỉ, tấm thủy tinh,tấm pin năng lượng mặt trời,…
2. Trong ngành điện quang: sản phẩm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng LCD, tấm phản quang, màn hình điện thoại,…
3. Trong ngành nhựa: sản phẩm được sử dụng trong các chế phẩm nhựa ABS, PP, PVC, bảng acrylic, thiết bị đo đạc, tấm kính nhựa,bảo vệ bề mặt phun sơn,…
4. Ngành in ấn: sản phẩm được sử dụng để bảo vệ các bề mặt áy in, PVC, bảng PC, tấm nhôm, tấm nhựa,…
5. Trong ngành sản xuất day điện, day cáp: chống bụi bẩn, ô nhiễm trên các cuộn day, bán thành phẩm, thành phẩm, day đồng,…
6. Trong sản xuất điện tử: bảo vệ các thành phẩm và bán thành phẩm để không gay trầy xước, va đập trên các day truyền sản xuất.
7. Trong sản xuất điện thoại: miếng dán màn hình, miếng dán bảo vệ điện thoại.
● Quy cách thường gặp:
Bảng chi tiết quy cách màng bảo vệ PE | |||||||
Màu sắc | 180°Lực kéo rách | Độ dày | Đặc điểm | Khả năng chịu nhiệt | Tỷ lệ giãn | Tính năng và ứng dụng | |
gf/25mm | mm | 200H | % | ||||
Trong suốt | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.03,0.035, 0.04,0.045, 0.05,0.06, 0.07,0.08, 0.1,0.12,0.15 | Dệt trơn | 60℃ | ≥200 | Tấm nhựa,PC,acrylic,màn hình cảm ứng |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | Dạng lưới/ Dệt trơn | 60℃ | ≥200 | Tấm nhựa,PC,acrylic,thủy tinh | ||
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt nhựa và kim loại | |||
Độ dính khá cao | 80 ~ 150 | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt các vật liệu xay dựng, nhôm, thép | |||
Độ dính cao | 150 ~ 500 | Dệt trơn | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt các loại thảm, vật liệu xay dựng, … | ||
Màu xanh lam | Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt các loại vật liệu xay dựng, tấm nhôm lấy sáng, tấm thép lấy sáng,.. | |
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ các bề mặt nhựa, các bề mặt chống gỉ,… | ||
Độ dính khá cao | 80 ~ 150 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ các tấm nhôm, nhựa, các tấm ma sát,… | ||
Độ dính cao | 150 ~ 500 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Độ dính cao, được dùng để dán dính trong các ngành điện tử, dược phẩm,… | ||
Màu đỏ | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… | |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… | ||
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… | ||
Màu vàng | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… | |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… | ||
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… | ||
Tĩnh điện | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để bảo vệ các bề mặt sản phẩm tấm nhựa, thủy tinh,… | |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để bảo vệ các bề mặt sản phẩm tấm nhựa, thủy tinh,… |
- trước:Màng bảo vệ PE màu vàng kế tiếp:Màng bảo vệ PE màu xanh