Công ty chúng tôi đã ky kết thỏa thuận phan phối thương hiệu đại diện cho công ty NITTO vào năm 2012, có toàn quyền phan phối các sản phẩm băng dính công nghiệp cho công ty NITTO. Là nhà phan phối chính hãng đầu tiên tại Việt Nam, rất han hạnh khi được hợp tác với các nhà phan phối khác.
● Bảng chi tiết các loại sản phẩm:
Mã sản phẩm | Loại hình | Độ dày (mm) | Độ dính (N/20mm) | Chất dính | Độ rộng (mm) | Độ dài (m) | Đặc điểm và ứng dụng |
GA835CN | Loại thường, Loại mỏng | 0.050 | 10 | acrylic | 1200 | 50 |
Cố định các bộ phận, linh kiện PC |
GA6303 | Loại thường, Loại mỏng | 0.030 | 7.2 |
|
| Dùng để cố định đệm xốp | |
GA937 | Loại thường xó thể bóc ra dùng lần sau | 0.120 | 15 | 1200 | 50 | dùng để cố định các thiết bị OA và đồ dùng gia dụng | |
No.531N | Loại thường | 0.060 | 6 | 960 | 50 | Có loại 0.08mm: No.531N-TP, 2 mặt tách rời nhau: No.532, màu đen 2 mặt rời nhau: No.532
| |
No.532 | Loại thường | 0.060 | 6 | 960 | 50 | Băng dính 2 mặt tách rời nhau màu đen N.532. Dùng để cố định bảng nhựa | |
0.080 | 6.3 | 960 | 50 | ||||
0.125 | 6.7 | 960 | 50 | ||||
No.535A | Có thể bóc ra dùng lần sau |
0.080 | 7.5(1 mặt)5.4(2 mặt) | 1200 | 50 |
Có thể dùng cho lần sau mà hiệu quả vẫn cao, thích hợp với nhu cầu | |
No.530R | Có thể bóc ra dùng lần sau | 0.125 | 20(dán bề mặt thô, gồ ghề)18(lần dán tiếp theo) | 1200 | 50 |
Dán dính được cả trên các bề mặt gồ ghề không bằng phẳng, có thể bóc ra sử dụng lầ sau, được dùng để cố định các bề mặt xốp gồ ghề | |
No.56010 | Có tính chịu va đập | 0.100 | 9 | 1200 | 50 |
Khả năng chống va đập, chống bong tróc cao, độ dính tốt. Dùng để cố định ống kính và các linh kiện của bảng mạch máy tính, điện thoại,… | |
No.56015 | Có tính chịu va đập | 0.150 | 11 | 1200 | 50 | ||
No.56020 | Có tính chịu va đập | 0.200 | 12 | 1200 | 50 | ||
No.5600 | Loại cực mỏng có độ dính cao | 0.005 | 6 | 420 | 50 | Băng dính rất mỏng, khả năng chịu nhiệt không cao. Dùng để cố định các tấm mỏng, bản mạch nhỏ mỏng như LCD,… | |
No.5601 | Loại mỏng có độ dính cao | 0.010 | 8 | 470 | 50 | Được làm từ màng mỏng PET, lõi nhựa, độ dính cao, dùng để cố định linh kiện bảng mạch LCD, FPC, Màu đen: No.5603BN | |
No.5603 | Loại mỏng có độ dính cao | 0.030 | 8 | 500 | 50 | ||
No.5605 | Loại có độ dính cao | 0.050 | 12.2 | 500 | 50 |
Làm từ màng mỏng PET, lõi nhựa, cố định xung quanh bản LCD, FPC, màu đen: NO.5605BN, No.5606BN,No.5608BN,No.5610BN,No.5612BN,No.5615BN
| |
No.5606 | 0.060 | 13.1 | |||||
No.5608 | 0.080 | 15.1 | |||||
No.5610 | 0.100 | 16.9 | |||||
No.5612 | 0.120 | 20 | |||||
No.5615 | 0.150 | 20 |
Mã sản phẩm | Loại hình | Độ dày (mm) | Độ dính (N/20mm) | Chất dính | Độ rông có thể kéo giãn (mm) | Độ dài (m) | Đặc điểm và ứng dụng |
No.5603R | Loại mỏng chống bong tróc | 0.030 | 9 | acrylic | 450 | 50,100 | Khả năng chống chịu tốt, dùng để cố định các đoạn gấp khúc. Có lớp tách nhựa, PET, dễ dàng các thao tác |
No.5605R | chống bong tróc | 0.050 | 11 | 500 | 50,100 | Khả năng chống thấm tuyệt vời cho lực đẩy cố định với các bộ phận uốn và muốn. Nhựa khai thác phát hành lót, PET hiệu suất xử ly bề mặt, hiệu suất hoạt động xuất sắc. Thiết bị điện thoại, linh kiện điện tử, cố định màn hình LCD vật liệu xung quanh. Black: No.5605BRN, No.5608BRN, No.5610BRN | |
No.5608BN | 0.080 | 14 | |||||
No.5610R | 0.100 | 16 | |||||
No.5620A | Loại dày | 0.200 | 20 | 520 | 50 | Do có PET dày nên cố định rất chắc chắn, thao tác dễ dàng,thuận lợi
| |
No.5635 | Khả năng chịu nén
| 0.150 | 19 | 520 | 100 |
Từ chất liệu nhựa đến kim loại, tất cả đều có độ dính cao trên các bề mặt, lớp bóc tách bằng giấy màu đen : No.5620BWN | |
No.53100 | Loại dày,PET | 0.150 | 8 | 520 | 50 |
Do có PET dày nên cố định rất chắc chắn, thao tác dễ dàng,thuận lợi | |
BW6002 | Phản quang | 0.060 | 11 | 500 |
100 |
Sử dụng PET đặc biệt màu trắng, 2 mặt băng dính phản quang dùng lớp PET, thao tác dễ dàng, dùng trong các ngành sản xuất màn hình LCD, các linh kiện bóng đèn,... | |
No.5670E | Chắn ánh sáng, khả năng chống chịu tốt | 0.085 | 13 | 500 | 100 | Sử dụng PET đặc biệt màu trắng, 2 mặt băng dính phản quang dùng lớp PET, thao tác dễ dàng, dùng trong các ngành sản xuất màn hình LCD, các linh kiện bóng đèn,...
Sử dụng PET đặc biệt màu trắng, 2 mặt băng dính phản quang dùng lớp PET, thao tác dễ dàng, dùng trong các ngành sản xuất màn hình LCD, các linh kiện bóng đèn,... | |
No.5671E | 0.030 | 7 | |||||
No.5672E | 0.050 | 12 | |||||
No.5674E | 0.060 | 13 | |||||
UTD-10B | Cực mỏng, màu đen | 0.010 | 3 | 1000 | 50 |
Sử dụng băng keo 2 mặt cực mỏng màu đen chắn ánh sáng cho các linh kiện điện thoại | |
UTD-20B(W) | 0.020 | 7.5 | |||||
UTD-30B(W) | 0.030 | 10.8 | |||||
No.5302A | Cố định SIlicon | 0.085 | 3 (Si) | Silicon | 500 | 20 | 2 mặt tách ròi nhau, có tác dụng cố định các bề mặt silicone |
11 | acrylic | ||||||
AS-0221P12 | Khả năng chống chịu tốt | 0.050 | 8 | Silicon | 500 |
50 |
Khả năng chống chịu nhiệt cao, kết cấu 2 mặt tách rời nhau, chống va đập. Dùng để cố định các bề mặt Siliocne, caosu hoặc phủ Silicon |
10 | acrylic | ||||||
VR-5300 | Độ dính cao | 0.140 | 30 | 1200 | 50 |
Độ dính cao, khả năng chống chịu tốt, có thể dùng được cho những vật đã rời vỡ | |
VR-5311 | Cố định chất liệu caosu | 0.150 | 14 | 1200 | 50 |
Độ dính cao, màu đen | |
VR-5321 | 0.150 | 11 | |||||
HJ-3160W | Khả năng chịu nhiệt | 0.100 | 14 | 500 | 50 | Kết cấu 2 mặt tách rời nhau, khả năng chống chịu nhiệt tốt, trong suốt, có thể cố định được các chất lỏng, các linh kiện điện tử |