Băng dính xốp 2 mặt được là từ dung dịch keo phủ acrylic 2 mặt
Dựa vào chất liệu có thể chia thành các loại chất khác nhau là băng dính xốp EVA và băng dính xốp PE.
● Thông số kỹ thuật
Màu sắc: Trắng, đen, xám
Màu sắc giấy: Trắng, vàng, đỏ, xanh lục, xanh lam,...
Độ dày:0.3mm、0.5mm、0.8mm、1.0mm、1.5mm、2.0mm and 3.0mm
Nhiệt độ hoạt động:-20℃~120℃。
● Đặc điểm
Khả năng dính ưu việt
Tính đàn hồi, chống va đập cao
Tính chống nước, chống tan chảy, khả năng chịu nhiệt cao
Có thể sử dụng được cả ở những chỗ gấp khúc
● Bảng phan loại:
Phan loại | Loại hình | Băng dính | Chất liệu đệm | Độ dày mm | Cường độ kéo giãn N/cm | 180°Lực kéo rách N/25mm | Độ dính No.# | Khả năng dính (h) |
EVA Foam Tape | EVA-SVT | Solvent | EVA foam | 0.5-10 | 10 | ≥10 | 12 | ≥48 |
EVA-RUB | Rubber | EVA foam | 0.5-10 | 10 | ≥20 | 7 | ≥48 | |
EVA-HM | Hot melt | EVA foam | 0.5-10 | 10 | ≥10 | 16 | ≥4 | |
PE Foam Tape | QCPM-SVT | Solvent | PE foam | 0.5-10 | 20 | ≥20 | 8 | ≥200 |
QCPM-HM | Hot melt | PE foam | 0.5-10 | 10 | 6 | 18 | ≥4 |
● ứng dụng
Dùng để sửa chữa các bề mặt
Dùng dể dán ô tô, dán phòng, các vật trang trí,...
Giảm chấn động, giảm tiếng ồn
- trước:Băng dính 2 mặt PET kế tiếp:Các loại băng dính xốp chống nước PE